Số nguyên tố và các bài toán về các số đặc biệt trong lập trình

Số nguyên tố là một loại số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có hai ước số dương duy nhất là 1 và chính nó. Điều này có nghĩa là một số nguyên tố không thể chia hết cho bất kỳ số tự nhiên nào khác ngoài 1 và chính nó. Các ví dụ về số nguyên tố bao gồm 2, 3, 5, 7, 11, 13, và nhiều số khác. Số nguyên tố có tầm quan trọng đặc biệt trong lập trình vì chúng thường được sử dụng trong nhiều bài toán và thuật toán.

Dưới đây là 200 bài toán về số nguyên tố và các số nguyên đặc biệt trong lập trình:

50 bài toán lập trình liên quan đến số nguyên tố 

  1. Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số nguyên tố hay không.
  2. Tìm tất cả các số nguyên tố trong khoảng từ một số a đến một số b.
  3. Liệt kê n số nguyên tố đầu tiên.
  4. Tìm số nguyên tố lớn nhất trong một mảng.
  5. Tìm số nguyên tố nhỏ nhất trong một mảng.
  6. Tính tổng của tất cả các số nguyên tố trong một mảng.
  7. Tính tích của tất cả các số nguyên tố trong một mảng.
  8. Liệt kê tất cả các ước số của một số nguyên tố.
  9. Tìm số nguyên tố liền sau hoặc trước một số cho trước.
  10. Tìm số nguyên tố cùng nhau lớn nhất của hai số cho trước.
  11. Tìm số nguyên tố cùng nhau nhỏ nhất của hai số cho trước.
  12. Tính tổng của các chữ số trong một số nguyên tố.
  13. Tính tích của các chữ số trong một số nguyên tố.
  14. Liệt kê tất cả các số nguyên tố có cùng số chữ số.
  15. Tính tổng của tất cả các số nguyên tố trong một ma trận.
  16. Tìm ma trận con chứa các số nguyên tố từ một ma trận cho trước.
  17. Tìm số nguyên tố thứ n.
  18. Tính tổng của tất cả các số nguyên tố có số chữ số lẻ trong một mảng.
  19. Tính tích của tất cả các số nguyên tố có số chữ số chẵn trong một mảng.
  20. Tìm số nguyên tố cuối cùng trong một dãy số cho trước.
  21. Liệt kê tất cả các số nguyên tố có chữ số hàng đầu là số cho trước.
  22. Tìm số nguyên tố lớn nhất mà không lớn hơn một số cho trước.
  23. Liệt kê tất cả các số nguyên tố có tổng các chữ số là một số cho trước.
  24. Tìm số nguyên tố cùng nhau đầu tiên của một mảng số nguyên.
  25. Tính tổng các số nguyên tố trong dãy Fibonacci cho đến một số cho trước.
  26. Tìm số nguyên tố cùng nhau lớn nhất với một số cho trước trong dãy Fibonacci.
  27. Liệt kê các số nguyên tố trong dãy Fibonacci đến một số n cho trước.
  28. Tìm số nguyên tố cùng nhau lớn nhất của một dãy số nguyên cho trước.
  29. Tìm số nguyên tố cùng nhau lớn nhất của một dãy số nguyên không cùng dấu.
  30. Tìm số nguyên tố lớn nhất trong dãy số nguyên tố có chữ số hàng đầu là số cho trước.
  31. Tìm số nguyên tố lớn nhất trong dãy số nguyên tố có tổng các chữ số là một số cho trước.
  32. Liệt kê tất cả các số nguyên tố có số lần xuất hiện là số cho trước trong một mảng.
  33. Tìm số nguyên tố lớn nhất trong mảng con của một mảng cho trước.
  34. Tìm số nguyên tố nhỏ nhất trong mảng con của một mảng cho trước.
  35. Tính tổng của tất cả các số nguyên tố có chữ số hàng đầu là số cho trước trong một mảng.
  36. Liệt kê tất cả các số nguyên tố có số lượng chữ số nguyên tố là số cho trước trong một mảng.
  37. Tính tổng của tất cả các số nguyên tố có số lượng chữ số chẵn trong một mảng.
  38. Tìm số nguyên tố cùng nhau đầu tiên của hai mảng số nguyên.
  39. Tìm số nguyên tố lớn thứ hai trong một mảng số nguyên.
  40. Tìm số nguyên tố lớn thứ ba trong một mảng số nguyên.
  41. Tìm số nguyên tố nhỏ thứ hai trong một mảng số nguyên.
  42. Tính tổng của tất cả các số nguyên tố trong mảng con có độ dài là số cho trước của một mảng số nguyên.
  43. Liệt kê tất cả các số nguyên tố mà tổng các chữ số của chúng cũng là số nguyên tố.
  44. Tìm số nguyên tố lớn thứ n trong một mảng số nguyên.
  45. Tính tổng của các số nguyên tố cùng nhau với một số cho trước trong một mảng số nguyên.
  46. Tính tổng của các số nguyên tố lớn hơn một số cho trước trong một mảng số nguyên.
  47. Liệt kê tất cả các số nguyên tố có tổng các ước số là số cho trước.
  48. Tìm số nguyên tố cùng nhau đầu tiên của ba mảng số nguyên.
  49. Tính tổng của tất cả các số nguyên tố có số lần xuất hiện là số cho trước trong một mảng.
  50. Tìm số nguyên tố lớn nhất trong dãy số nguyên tố có số lần xuất hiện là số cho trước trong một mảng.

50 bài toán lập trình liên quan đến các loại số nguyên đặc biệt

1. Số nguyên tố: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số nguyên tố hay không.

2. Số hoàn hảo: Tìm tất cả các số hoàn hảo trong một khoảng.

3. Số Armstrong: Tìm tất cả các số Armstrong trong một khoảng.

4. Số Fibonacci: Tìm số Fibonacci thứ n.

5. Số chính phương: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số chính phương hay không.

6. Số hoàn chỉnh: Tìm tất cả các số hoàn chỉnh trong một khoảng.

7. Số Smith: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Smith hay không.

8. Số Kaprekar: Tìm tất cả các số Kaprekar trong một khoảng.

9. Số Catalan: Tính số Catalan thứ n.

10. Số Bell: Tính số Bell thứ n.

11. Số Lucas: Tìm số Lucas thứ n.

12. Số Palindrome: Kiểm tra xem một số có phải là số Palindrome hay không.

13. Số Perfect Power: Tìm tất cả các số nguyên là lũy thừa hoàn hảo của một số nguyên khác.

14. Số Narcissistic: Tìm tất cả các số Narcissistic trong một khoảng.

15. Số Ugly: Tìm số Ugly thứ n.

16. Số Harshad: Kiểm tra xem một số có phải là số Harshad hay không.

17. Số Mersenne: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Mersenne hay không.

18. Số Abundant: Tìm tất cả các số Abundant trong một khoảng.

19. Số Triangular: Tìm số Triangular thứ n.

20. Số Hexagonal: Tìm số Hexagonal thứ n.

21. Số Octagonal: Tìm số Octagonal thứ n.

22. Số Pronic: Tìm tất cả các số Pronic trong một khoảng.

23. Số Pentagonal: Tìm số Pentagonal thứ n.

24. Số Triangular Pentagonal Hexagonal: Tìm số Triangular Pentagonal Hexagonal thứ n.

25. Số có tổng các chữ số nguyên tố: Tìm tất cả các số có tổng các chữ số là số nguyên tố trong một khoảng.

26. Số tự do Euler: Tìm tất cả các số tự do Euler trong một khoảng.

27. Số hạnh phúc: Kiểm tra xem một số có phải là số hạnh phúc hay không.

28. Số Harshad là số nguyên tố: Tìm tất cả các số Harshad là số nguyên tố trong một khoảng.

29. Số Smith-Harshad: Tìm tất cả các số Smith-Harshad trong một khoảng.

30. Số Fibonacci đôi: Tìm số Fibonacci đôi thứ n.

31. Số Fermat: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Fermat hay không.

32. Số Perrin: Tìm số Perrin thứ n.

33. Số Pell: Tìm số Pell thứ n.

34. Số Stirling thứ nhất và thứ hai: Tính số Stirling thứ nhất và thứ hai.

35. Số Lucas-Lehmer: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Lucas-Lehmer hay không.

36. Số Smith-McGillivray: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Smith-McGillivray hay không.

37. Số có chữ số đầu tiên và cuối cùng giống nhau: Tìm tất cả các số có chữ số đầu tiên và cuối cùng giống nhau trong một khoảng.

38. Số Catalan-Harshad: Tìm tất cả các số Catalan-Harshad trong một khoảng.

39. Số Bell-Mersenne: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Bell-Mersenne hay không.

40. Số Pell-Mersenne: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Pell-Mersenne hay không.

41. Số Lucas-Carmichael: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Lucas-Carmichael hay không.

42. Số Sphenic: Tìm tất cả các số Sphenic trong một khoảng.

43. Số cơ số nguyên tố: Kiểm tra xem một số có phải là số cơ số nguyên tố hay không.

44. Số Motzkin: Tính số Motzkin thứ n.

45. Số Jacobsthal: Tìm số Jacobsthal thứ n.

46. Số Dihedral: Kiểm tra xem một số có phải là số Dihedral hay không.

47. Số Bell-Motzkin: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Bell-Motzkin hay không.

48. Số Eulerian: Tính số Eulerian thứ n.

49. Số Genocchi: Tìm số Genocchi thứ n.

50. Số ẩn đi kèm với các bài toán đặc biệt khác: Tạo các bài toán lập trình kết hợp các loại số nguyên đặc biệt khác nhau để tạo ra các bài toán phức tạp hơn.

100 bài tập về số nguyên dành cho rèn luyện năng lực lập trình từ cơ bản đến nâng cao

  1. Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số chẵn hay số lẻ.
  2. Tính tổng của các số từ 1 đến n.
  3. Tính tích của các số từ 1 đến n.
  4. Tìm ước số chung lớn nhất của hai số nguyên.
  5. Tìm bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên.
  6. Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số nguyên tố hay không.
  7. Tính giai thừa của một số nguyên.
  8. Tính lũy thừa của một số nguyên
  9. Tính dãy Fibonacci đến số thứ n.
  10. Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Palindrome hay không.
  11. Tìm tất cả các số nguyên tố trong một khoảng cho trước.
  12. Tính tổng của các chữ số trong một số nguyên.
  13. Tìm ước số chung lớn thứ n của hai số nguyên.
  14. Tính tổng các ước số của một số nguyên.
  15. Tìm số nguyên dương lớn nhất có tổng các chữ số bằng một giá trị cho trước.
  16. Tìm số nguyên lớn nhất và nhỏ nhất trong một danh sách số nguyên.
  17. Tính số lượng ước số của một số nguyên.
  18. Tính tổng của tất cả các số từ 1 đến n mà chia hết cho 3 hoặc 5.
  19. Tìm số Fibonacci lớn nhất nhỏ hơn một giới hạn nào đó.
  20. Tính tích các số nguyên từ một danh sách cho trước.
  21. Tính tổng của dãy số nguyên tố trong một khoảng cho trước.
  22. Tính dãy số Catalan đến số thứ n.
  23. Tính số nguyên chia hết cho tất cả các số từ 1 đến n.
  24. Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số nguyên tố Fermat hay không.
  25. Tính tổng các chữ số lẻ của một số nguyên.
  26. Tìm số Armstrong trong một khoảng cho trước.
  27. Tính số nguyên chia hết cho tất cả các số nguyên tố từ 1 đến n.
  28. Tính tổng các chữ số mũ n của một số nguyên
  29. Tìm số chính phương lớn nhất nhỏ hơn một giới hạn nào đó.
  30. Tính tổng các ước số nguyên tố của một số nguyên.
  31. Tính số Mersenne thứ n.
  32. Tìm số nguyên tố Sophie Germain trong một khoảng cho trước.
  33. Tính tổng của dãy số Pell trong một khoảng.
  34. Tính số nguyên tố cùng với số cơ số nguyên tố.
  35. Tìm số nguyên tố là số thân thiện trong một khoảng.
  36. Tính tổng các số nguyên tố cùng với số nguyên chia hết cho 4 hoặc 7.
  37. Tính dãy số Jacobsthal đến số thứ n.
  38. Tìm số nguyên tố là số Sphenic trong một khoảng.
  39. Tính tổng của dãy số Bell-Mersenne trong một khoảng.
  40. Tính tổng của dãy số Fibonacci Đôi trong một khoảng.
  41. Tính số nguyên tố chia hết cho các số nguyên tố lẻ từ 1 đến n.
  42. Tính tổng của dãy số Genocchi trong một khoảng.
  43. Tìm số nguyên tố là số Dihedral trong một khoảng.
  44. Tính tổng của dãy số Lucas-Carmichael trong một khoảng.
  45. Tìm số nguyên tố là số Motzkin trong một khoảng.
  46. Tính tổng của dãy số Bell-Motzkin trong một khoảng.
  47. Tìm số nguyên tố là số Eulerian trong một khoảng.
  48. Tính tổng của dãy số Pell-Mersenne trong một khoảng.
  49. Tìm số nguyên tố là số Smith-McGillivray trong một khoảng.
  50. Tính tổng của dãy số nguyên tố Sophie Germain trong một khoảng.
  51. Tính tổng của các số nguyên tố cùng với số nguyên chia hết cho 3 hoặc 7 trong một khoảng.
  52. Tìm số nguyên tố Sophie Germain lớn nhất nhỏ hơn một giới hạn nào đó.
  53. Tính tổng của dãy số Catalan-Harshad trong một khoảng.
  54. Tính tổng của dãy số Stirling thứ nhất và thứ hai trong một khoảng.
  55. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số hạnh phúc trong một khoảng.
  56. Tìm số nguyên tố là số Harshad là số nguyên tố trong một khoảng.
  57. Tính tổng của dãy số Smith-Harshad trong một khoảng.
  58. Tính tổng của dãy số Fibonacci Đôi là số chính phương trong một khoảng.
  59. Tính tổng của dãy số nguyên tố Fermat trong một khoảng.
  60. Tính tổng của dãy số Perrin trong một khoảng.
  61. Tính tổng của dãy số Pell-Mersenne trong một khoảng.
  62. Tìm số nguyên tố là số Lucas-Carmichael là số nguyên tố trong một khoảng.
  63. Tính tổng của dãy số Sphenic là số Motzkin trong một khoảng.
  64. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Dihedral trong một khoảng.
  65. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Bell-Motzkin trong một khoảng.
  66. Tìm số nguyên tố là số Eulerian là số nguyên tố trong một khoảng.
  67. Tính tổng của dãy số Genocchi là số Smith-McGillivray trong một khoảng.
  68. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Sophie Germain là số nguyên tố trong một khoảng.
  69. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Catalan-Harshad trong một khoảng.
  70. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Stirling thứ nhất và thứ hai trong một khoảng
  71. Tìm số nguyên tố Mersenne lớn nhất nhỏ hơn một giới hạn nào đó.
  72. Tìm số nguyên tố Fermat lớn nhất nhỏ hơn một giới hạn nào đó.
  73. Tìm số nguyên tố là số chính phương là số nguyên tố trong một khoảng.
  74. Tìm số nguyên tố là số hoàn chỉnh là số nguyên tố trong một khoảng.
  75. Tìm số nguyên tố là số Armstrong là số nguyên tố trong một khoảng.
  76. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Lucas là số nguyên tố trong một khoảng.
  77. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Triangular là số nguyên tố trong một khoảng.
  78. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Hexagonal là số nguyên tố trong một khoảng.
  79. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Octagonal là số nguyên tố trong một khoảng.
  80. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Pronic là số nguyên tố trong một khoảng.
  81. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Pentagonal là số nguyên tố trong một khoảng.
  82. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Triangular Pentagonal Hexagonal là số nguyên tố trong một khoảng.
  83. Tính tổng của dãy số nguyên tố có tổng các chữ số nguyên tố là số nguyên tố trong một khoảng.
  84. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số tự do Euler là số nguyên tố trong một khoảng.
  85. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số hạnh phúc là số nguyên tố trong một khoảng.
  86. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Harshad là số nguyên tố trong một khoảng.
  87. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Smith-Harshad là số nguyên tố trong một khoảng.
  88. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Fibonacci Đôi là số nguyên tố trong một khoảng.
  89. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Fermat là số nguyên tố trong một khoảng.
  90. Tính tổng của dãy số nguyên tố là số Perrin là số nguyên tố trong một khoảng.
  91. Số Nguyên Tố (Prime Number): Số nguyên dương chỉ có hai ước số là 1 và chính nó.Bài toán ví dụ: Kiểm tra xem một số nguyên cho trước có phải là số nguyên tố hay không.
  92. Số Hoàn Hảo (Perfect Number): Số mà tổng các ước số của nó bằng chính nó (ngoại trừ nó).Bài toán ví dụ: Tìm tất cả các số hoàn hảo trong một khoảng cho trước.
  93. Số Armstrong (Armstrong Number): Số mà tổng lũy thừa các chữ số của nó bằng chính nó.Bài toán ví dụ: Tìm tất cả các số Armstrong trong một khoảng cho trước.
  94. Số Fibonacci: Dãy số bắt đầu bằng hai số 1 và mỗi số tiếp theo là tổng của hai số trước đó.Bài toán ví dụ: Tìm số Fibonacci thứ n.
  95. Số Chính Phương (Perfect Square): Số mà căn bậc hai của nó là một số nguyên.Bài toán ví dụ: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số chính phương hay không.
  96. Số Hoàn Chỉnh (Amicable Number): Cặp số mà tổng các ước số của mỗi số trong cặp bằng số kia.Bài toán ví dụ: Tìm tất cả các cặp số hoàn chỉnh trong một khoảng.
  97. Số Smith: Số mà tổng các chữ số của nó bằng tổng các chữ số của các thừa số nguyên tố của nó.Bài toán ví dụ: Kiểm tra xem một số nguyên có phải là số Smith hay không.
  98. Số Kaprekar: Số mà sau khi bình phương và chia thành hai phần, tổng hai phần bằng số ban đầu.Bài toán ví dụ: Tìm tất cả các số Kaprekar trong một khoảng.
  99. Số Catalan: Dãy số xuất hiện trong nhiều vấn đề liên quan đến tổ hợp, biểu đồ, và cấu trúc dữ liệu.Bài toán ví dụ: Tính số Catalan thứ n.
  100. Số Bell: Dãy số đếm các cách phân rã một tập hợp.Bài toán ví dụ: Tính số Bell thứ n.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *