100 bài tập lập trình từ cơ bản đến nâng cao về lý thuyết số

Bài tập lập trình nâng cao

Dưới đây là 100 bài tập lập trình nâng cao về lý thuyết số mà bạn có thể thực hành để nâng cao kỹ năng lập trình và hiểu sâu hơn về lý thuyết số.

  1. Tìm ước số chung lớn nhất của hai số nguyên dương.
  2. Tìm bội số chung nhỏ nhất của hai số nguyên dương.
  3. Kiểm tra một số nguyên dương có phải là số nguyên tố hay không.
  4. Liệt kê các số nguyên tố nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  5. Liệt kê các ước số của một số nguyên dương cho trước.
  6. Tính tổng các ước số của một số nguyên dương cho trước.
  7. Tính tổng các chữ số của một số nguyên dương cho trước.
  8. Tính tổng các chữ số chẵn của một số nguyên dương cho trước.
  9. Tính tổng các chữ số lẻ của một số nguyên dương cho trước.
  10. Liệt kê tất cả các số hoàn hảo nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  11. Kiểm tra một số nguyên dương có phải là số hoàn hảo hay không.
  12. Liệt kê tất cả các số chính phương nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  13. Kiểm tra một số nguyên dương có phải là số chính phương hay không.
  14. Liệt kê tất cả các số fibonacci nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  15. Tính giá trị của số fibonacci thứ n.
  16. Kiểm tra một số nguyên dương có phải là số fibonacci hay không.
  17. Tính tổng các số fibonacci nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  18. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số fibonacci.
  19. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số fibonacci.
  20. Liệt kê tất cả các số nguyên tố cùng nhau với một số nguyên dương cho trước.
  21. Kiểm tra hai số nguyên dương có phải là cùng nhau hay không.
  22. Tìm ước số chung lớn nhất của nhiều số nguyên dương.
  23. Tìm bội số chung nhỏ nhất của nhiều số nguyên dương.
  24. Liệt kê tất cả các số nguyên tố giữa hai số nguyên dương cho trước.
  25. Tính số nguyên dương có n chữ số lớn nhất.
  26. Tìm số nguyên dương bé nhất có đúng n chữ số.
  27. Kiểm tra một số nguyên dương có phải là số Armstrong hay không.
  28. Tìm tất cả các số Armstrong nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  29. Tính tổng của các số Armstrong nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  30. Tìm số nguyên dương lớn nhất có chữ số đầu tiên là 1.
  31. Tìm số nguyên dương bé nhất có chữ số đầu tiên là 1.
  32. Liệt kê tất cả các số nguyên tố cùng nhau với một số nguyên dương cho trước.
  33. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số nguyên tố.
  34. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số nguyên tố.
  35. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số chính phương.
  36. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số chính phương.
  37. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số hoàn hảo.
  38. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số hoàn hảo.
  39. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số Armstrong.
  40. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số Armstrong.
  41. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số fibonacci.
  42. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số fibonacci.
  43. Tìm số nguyên dương lớn nhất có chữ số đầu tiên là 2.
  44. Tìm số nguyên dương bé nhất có chữ số đầu tiên là 2.
  45. Liệt kê tất cả các số nguyên tố cùng nhau với một số nguyên dương cho trước sử dụng phương pháp sàng Eratosthenes.
  46. Liệt kê tất cả các số chính phương giữa hai số nguyên dương cho trước.
  47. Liệt kê tất cả các số hoàn hảo giữa hai số nguyên dương cho trước.
  48. Tìm số nguyên dương lớn nhất có tổng các chữ số bằng một số nguyên dương cho trước.
  49. Tìm số nguyên dương bé nhất có tổng các chữ số bằng một số nguyên dương cho trước.
  50. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không chứa chữ số 0.
  51. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không chứa chữ số 0.
  52. Liệt kê tất cả các số nguyên tố thuận nghịch nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  53. Kiểm tra một số nguyên dương có phải là số nguyên tố thuận nghịch hay không.
  54. Tìm số nguyên dương bé nhất có đúng n ước số.
  55. Tìm số nguyên dương lớn nhất có đúng n ước số.
  56. Tính tổng tất cả các số nguyên tố thuận nghịch nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  57. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà có các chữ số đôi một khác nhau.
  58. Tìm số nguyên dương bé nhất mà có các chữ số đôi một khác nhau.
  59. Liệt kê tất cả các số chính phương thuận nghịch giữa hai số nguyên dương cho trước.
  60. Liệt kê tất cả các số hoàn hảo thuận nghịch giữa hai số nguyên dương cho trước.
  61. Tính tổng tất cả các số nguyên tố thuận nghịch nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước sử dụng phương pháp sàng Eratosthenes.
  62. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số nguyên tố thuận nghịch.
  63. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số nguyên tố thuận nghịch.
  64. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số chính phương thuận nghịch.
  65. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số chính phương thuận nghịch.
  66. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số hoàn hảo thuận nghịch.
  67. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số hoàn hảo thuận nghịch.
  68. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số Armstrong thuận nghịch.
  69. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số Armstrong thuận nghịch.
  70. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số fibonacci thuận nghịch.
  71. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số fibonacci thuận nghịch.
  72. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà có tổng các chữ số bằng một số nguyên dương cho trước.
  73. Tìm số nguyên dương bé nhất mà có tổng các chữ số bằng một số nguyên dương cho trước.
  74. Liệt kê tất cả các số nguyên tố cùng nhau với một số nguyên dương cho trước sử dụng phương pháp sàng Atkin.
  75. Liệt kê tất cả các số hoàn hảo thuận nghịch giữa hai số nguyên dương cho trước.
  76. Liệt kê tất cả các số chính phương thuận nghịch giữa hai số nguyên dương cho trước.
  77. Kiểm tra một số nguyên dương có phải là số nguyên tố mạnh hay không.
  78. Tìm tất cả các số nguyên tố mạnh nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  79. Tìm số nguyên dương bé nhất có đúng n ước số khác nhau.
  80. Tìm số nguyên dương lớn nhất có đúng n ước số khác nhau.
  81. Tính tổng tất cả các số nguyên tố mạnh nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.
  82. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số nguyên tố mạnh.
  83. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số nguyên tố mạnh.
  84. Liệt kê tất cả các số nguyên tố thuận nghịch giữa hai số nguyên dương cho trước sử dụng phương pháp sàng Atkin.
  85. Liệt kê tất cả các số hoàn hảo thuận nghịch giữa hai số nguyên dương cho trước sử dụng phương pháp sàng Atkin.
  86. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số nguyên tố thuận nghịch.
  87. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số nguyên tố thuận nghịch.
  88. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số chính phương thuận nghịch.
  89. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số chính phương thuận nghịch.
  90. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số hoàn hảo thuận nghịch.
  91. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số hoàn hảo thuận nghịch.
  92. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số Armstrong thuận nghịch.
  93. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số Armstrong thuận nghịch.
  94. Tìm số nguyên dương lớn nhất mà không phải là số fibonacci thuận nghịch.
  95. Tìm số nguyên dương bé nhất mà không phải là số fibonacci thuận nghịch.
  96. Liệt kê tất cả các số nguyên tố mạnh giữa hai số nguyên dương cho trước.
  97. Liệt kê tất cả các số nguyên tố thuận nghịch nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước sử dụng phương pháp sàng Atkin.
  98. Tìm tất cả các số nguyên tố thuận nghịch nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước sử dụng phương pháp sàng Atkin.
  99. Kiểm tra một số nguyên dương có phải là số Carmichael hay không.
  100. Tìm tất cả các số Carmichael nhỏ hơn hoặc bằng một số nguyên dương cho trước.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *