1. Sắp xếp điểm thi học sinh
- Một giáo viên muốn sắp xếp danh sách điểm thi của học sinh theo thứ tự giảm dần để xác định học sinh xuất sắc nhất.
- Dữ liệu đầu vào :
[85, 92, 78, 90, 88]
- Kết quả :
[92, 90, 88, 85, 78]
2. Sắp xếp tên nhân viên theo thứ tự bảng chữ cái
- Một công ty cần sắp xếp tên nhân viên theo thứ tự bảng chữ cái để tạo danh sách liên lạc.
- Dữ liệu đầu vào :
["Alice", "Bob", "Charlie", "David", "Eve"]
- Kết quả :
["Alice", "Bob", "Charlie", "David", "Eve"]
3. Sắp xếp sản phẩm theo giá tăng dần
- Một cửa hàng trực tuyến muốn sắp xếp danh sách sản phẩm theo giá tăng dần để khách hàng dễ dàng lựa chọn.
- Dữ liệu đầu vào :
[1200, 500, 800, 1500, 700]
- Kết quả :
[500, 700, 800, 1200, 1500]
4. Sắp xếp thời gian hoàn thành dự án
- Một quản lý dự án cần sắp xếp các dự án theo thời gian hoàn thành (ngày) để ưu tiên hoàn thành sớm.
- Dữ liệu đầu vào :
[30, 15, 45, 10, 20]
- Kết quả :
[10, 15, 20, 30, 45]
5. Sắp xếp số lượng đơn hàng theo doanh thu
- Một công ty bán lẻ muốn sắp xếp các đơn hàng theo doanh thu giảm dần để phân tích hiệu quả kinh doanh.
- Dữ liệu đầu vào :
[5000, 3000, 8000, 2000, 7000]
- Kết quả :
[8000, 7000, 5000, 3000, 2000]
6. Sắp xếp độ tuổi người dùng
- Một ứng dụng mạng xã hội muốn sắp xếp người dùng theo độ tuổi tăng dần để phân tích nhân khẩu học.
- Dữ liệu đầu vào :
[25, 30, 18, 40, 22]
- Kết quả :
[18, 22, 25, 30, 40]
7. Sắp xếp danh sách bài hát theo lượt nghe
- Một nền tảng âm nhạc muốn sắp xếp bài hát theo số lượt nghe giảm dần để hiển thị top bài hát phổ biến.
- Dữ liệu đầu vào :
[12000, 8000, 15000, 5000, 9000]
- Kết quả :
[15000, 12000, 9000, 8000, 5000]
8. Sắp xếp mã hàng hóa theo thứ tự từ điển
- Một kho hàng cần sắp xếp mã hàng hóa theo thứ tự từ điển để dễ dàng tìm kiếm.
- Dữ liệu đầu vào :
["A001", "B002", "A003", "C001", "B001"]
- Kết quả :
["A001", "A003", "B001", "B002", "C001"]
9. Sắp xếp khoảng cách giữa các địa điểm
- Một dịch vụ giao hàng muốn sắp xếp các địa điểm theo khoảng cách tăng dần từ kho hàng.
- Dữ liệu đầu vào :
[5.5, 3.2, 8.1, 2.0, 4.7]
- Kết quả :
[2.0, 3.2, 4.7, 5.5, 8.1]
10. Sắp xếp số lượng bình luận trên bài viết
- Một nền tảng blog muốn sắp xếp bài viết theo số lượng bình luận giảm dần để hiển thị bài viết nổi bật.
- Dữ liệu đầu vào :
[120, 80, 150, 50, 90]
- Kết quả :
[150, 120, 90, 80, 50]
11. Sắp xếp số lượng sản phẩm tồn kho
- Một cửa hàng muốn sắp xếp sản phẩm theo số lượng tồn kho giảm dần để quản lý hàng hóa.
- Dữ liệu đầu vào :
[50, 20, 80, 10, 30]
- Kết quả :
[80, 50, 30, 20, 10]
12. Sắp xếp thời gian chạy của vận động viên
- Một giải đấu thể thao muốn sắp xếp vận động viên theo thời gian chạy tăng dần để xác định người chiến thắng.
- Dữ liệu đầu vào :
[10.5, 9.8, 11.2, 10.0, 9.5]
- Kết quả :
[9.5, 9.8, 10.0, 10.5, 11.2]
13. Sắp xếp số lượng like trên bài đăng
- Một nền tảng mạng xã hội muốn sắp xếp bài đăng theo số lượng like giảm dần để hiển thị bài nổi bật.
- Dữ liệu đầu vào :
[1200, 800, 1500, 500, 900]
- Kết quả :
[1500, 1200, 900, 800, 500]
14. Sắp xếp số lượng khách hàng theo khu vực
- Một công ty muốn sắp xếp khu vực theo số lượng khách hàng giảm dần để phân bổ nguồn lực.
- Dữ liệu đầu vào :
[500, 300, 800, 200, 700]
- Kết quả :
[800, 700, 500, 300, 200]
15. Sắp xếp số lượng xe bán ra theo tháng
- Một đại lý ô tô muốn sắp xếp số lượng xe bán ra theo tháng tăng dần để phân tích xu hướng.
- Dữ liệu đầu vào :
[120, 80, 150, 50, 90]
- Kết quả :
[50, 80, 90, 120, 150]
16. Sắp xếp số lượng học sinh theo lớp
- Một trường học muốn sắp xếp số lượng học sinh theo lớp tăng dần để phân bổ giáo viên.
- Dữ liệu đầu vào :
[35, 40, 30, 45, 25]
- Kết quả :
[25, 30, 35, 40, 45]
17. Sắp xếp số lượng đơn hàng theo ngày
- Một cửa hàng muốn sắp xếp số lượng đơn hàng theo ngày giảm dần để phân tích hiệu suất.
- Dữ liệu đầu vào :
[120, 80, 150, 50, 90]
- Kết quả :
[150, 120, 90, 80, 50]
18. Sắp xếp số lượng phòng trống theo khách sạn
- Một hệ thống đặt phòng muốn sắp xếp khách sạn theo số lượng phòng trống giảm dần.
- Dữ liệu đầu vào :
[20, 15, 30, 10, 25]
- Kết quả :
[30, 25, 20, 15, 10]
19. Sắp xếp số lượng khách hàng tiềm năng
- Một công ty tiếp thị muốn sắp xếp khách hàng tiềm năng theo mức độ quan tâm giảm dần.
- Dữ liệu đầu vào :
[50, 30, 80, 20, 70]
- Kết quả :
[80, 70, 50, 30, 20]
20. Sắp xếp số lượng sản phẩm lỗi
- Một nhà máy muốn sắp xếp số lượng sản phẩm lỗi theo từng dây chuyền sản xuất tăng dần để cải thiện quy trình.
- Dữ liệu đầu vào :
[15, 10, 20, 5, 25]
- Kết quả :
[5, 10, 15, 20, 25]
Code tham khảo
#include <iostream>
#include <vector>
#include <string>
#include <algorithm>
using namespace std;
// Hàm in mảng số nguyên
void printArray(const vector<int>& arr) {
for (int num : arr) {
cout << num << " ";
}
cout << endl;
}
// Hàm in mảng chuỗi
void printArray(const vector<string>& arr) {
for (const string& str : arr) {
cout << str << " ";
}
cout << endl;
}
// Hàm in mảng số thực
void printArray(const vector<double>& arr) {
for (double num : arr) {
cout << num << " ";
}
cout << endl;
}
int main() {
// Bài 1: Sắp xếp điểm thi học sinh
vector<int> scores = {85, 92, 78, 90, 88};
sort(scores.begin(), scores.end(), greater<int>());
cout << "Bai 1: " << endl;
printArray(scores);
// Bài 2: Sắp xếp tên nhân viên theo thứ tự bảng chữ cái
vector<string> names = {"Alice", "Bob", "Charlie", "David", "Eve"};
sort(names.begin(), names.end());
cout << "Bai 2: " << endl;
printArray(names);
// Bài 3: Sắp xếp sản phẩm theo giá tăng dần
vector<int> prices = {1200, 500, 800, 1500, 700};
sort(prices.begin(), prices.end());
cout << "Bai 3: " << endl;
printArray(prices);
// Bài 4: Sắp xếp thời gian hoàn thành dự án
vector<int> projectTimes = {30, 15, 45, 10, 20};
sort(projectTimes.begin(), projectTimes.end());
cout << "Bai 4: " << endl;
printArray(projectTimes);
// Bài 5: Sắp xếp số lượng đơn hàng theo doanh thu
vector<int> revenues = {5000, 3000, 8000, 2000, 7000};
sort(revenues.begin(), revenues.end(), greater<int>());
cout << "Bai 5: " << endl;
printArray(revenues);
// Bài 6: Sắp xếp độ tuổi người dùng
vector<int> ages = {25, 30, 18, 40, 22};
sort(ages.begin(), ages.end());
cout << "Bai 6: " << endl;
printArray(ages);
// Bài 7: Sắp xếp danh sách bài hát theo lượt nghe
vector<int> listens = {12000, 8000, 15000, 5000, 9000};
sort(listens.begin(), listens.end(), greater<int>());
cout << "Bai 7: " << endl;
printArray(listens);
// Bài 8: Sắp xếp mã hàng hóa theo thứ tự từ điển
vector<string> productCodes = {"A001", "B002", "A003", "C001", "B001"};
sort(productCodes.begin(), productCodes.end());
cout << "Bai 8: " << endl;
printArray(productCodes);
// Bài 9: Sắp xếp khoảng cách giữa các địa điểm
vector<double> distances = {5.5, 3.2, 8.1, 2.0, 4.7};
sort(distances.begin(), distances.end());
cout << "Bai 9: " << endl;
printArray(distances);
// Bài 10: Sắp xếp số lượng bình luận trên bài viết
vector<int> comments = {120, 80, 150, 50, 90};
sort(comments.begin(), comments.end(), greater<int>());
cout << "Bai 10: " << endl;
printArray(comments);
// Bài 11: Sắp xếp số lượng sản phẩm tồn kho
vector<int> stock = {50, 20, 80, 10, 30};
sort(stock.begin(), stock.end(), greater<int>());
cout << "Bai 11: " << endl;
printArray(stock);
// Bài 12: Sắp xếp thời gian chạy của vận động viên
vector<double> runTimes = {10.5, 9.8, 11.2, 10.0, 9.5};
sort(runTimes.begin(), runTimes.end());
cout << "Bai 12: " << endl;
printArray(runTimes);
// Bài 13: Sắp xếp số lượng like trên bài đăng
vector<int> likes = {1200, 800, 1500, 500, 900};
sort(likes.begin(), likes.end(), greater<int>());
cout << "Bai 13: " << endl;
printArray(likes);
// Bài 14: Sắp xếp số lượng khách hàng theo khu vực
vector<int> customers = {500, 300, 800, 200, 700};
sort(customers.begin(), customers.end(), greater<int>());
cout << "Bai 14: " << endl;
printArray(customers);
// Bài 15: Sắp xếp số lượng xe bán ra theo tháng
vector<int> carSales = {120, 80, 150, 50, 90};
sort(carSales.begin(), carSales.end());
cout << "Bai 15: " << endl;
printArray(carSales);
// Bài 16: Sắp xếp số lượng học sinh theo lớp
vector<int> students = {35, 40, 30, 45, 25};
sort(students.begin(), students.end());
cout << "Bai 16: " << endl;
printArray(students);
// Bài 17: Sắp xếp số lượng đơn hàng theo ngày
vector<int> orders = {120, 80, 150, 50, 90};
sort(orders.begin(), orders.end(), greater<int>());
cout << "Bai 17: " << endl;
printArray(orders);
// Bài 18: Sắp xếp số lượng phòng trống theo khách sạn
vector<int> rooms = {20, 15, 30, 10, 25};
sort(rooms.begin(), rooms.end(), greater<int>());
cout << "Bai 18: " << endl;
printArray(rooms);
// Bài 19: Sắp xếp số lượng khách hàng tiềm năng
vector<int> leads = {50, 30, 80, 20, 70};
sort(leads.begin(), leads.end(), greater<int>());
cout << "Bai 19: " << endl;
printArray(leads);
// Bài 20: Sắp xếp số lượng sản phẩm lỗi
vector<int> defects = {15, 10, 20, 5, 25};
sort(defects.begin(), defects.end());
cout << "Bai 20: " << endl;
printArray(defects);
return 0;
}