Tổng quan về đơn vị hành chính tỉnh Lào Cai sau sáp nhập (bắt đầu từ 1/7/2025)

Tỉnh Lào Cai là một tỉnh miền núi biên giới thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam, có diện tích tự nhiên 13.256,92 km², dân số khoảng 1.778.785 người và quy mô kinh tế ước đạt 130.000 tỷ đồng. Tỉnh có vị trí địa lý quan trọng, giáp các tỉnh Lai Châu, Sơn La, Tuyên Quang, Phú Thọ và tiếp giáp với tỉnh Vân Nam (Trung Quốc), đóng vai trò là cửa ngõ giao thương quốc tế.

Sau khi sắp xếp lại đơn vị hành chính, Lào Cai hiện có 99 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường89 xã, trải rộng trên các huyện, thị xã và thành phố trực thuộc. Đây là địa phương giàu tiềm năng về du lịch, khoáng sản và phát triển kinh tế cửa khẩu.

Infographic Xem toàn màn hình

Danh sách 99 xã, phường tỉnh Lào Cai (sau sắp xếp)

Diện tích tự nhiên: 13.256,92 km2

Quy mô dân số: 1.778.785 người

Quy mô kinh tế: ~130.000 tỷ đồng

Tiếp giáp các tỉnh: Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Tuyên Quang (Việt Nam) và tỉnh Vân Nam (Trung Quốc)

Tổng số đơn vị hành chính: 99 xã, phường (10 phường, 89 xã)

1. Xã Phong Hải

2. Xã Xuân Quang

3. Xã Bảo Thắng

4. Xã Tằng Loỏng

5. Xã Gia Phú

6. Phường Cam Đường

7. Phường Lào Cai

8. Xã Cốc San

9. Xã Hợp Thành

10. Xã Mường Hum

11. Xã Dền Sáng

12. Xã Y Tý

13. Xã A Mú Sung

14. Xã Trịnh Tường

15. Xã Bản Xèo

16. Xã Bát Xát

17. Xã Bảo Yên

18. Xã Nghĩa Đô

19. Xã Thượng Hà

20. Xã Xuân Hòa

21. Xã Phúc Khánh

22. Xã Bảo Hà

23. Xã Võ Lao

24. Xã Khánh Yên

25. Xã Văn Bàn

26. Xã Dương Quỳ

27. Xã Chiềng Ken

28. Xã Minh Lương

29. Xã Nậm Chày

30. Xã Nậm Xé

31. Xã Mường Bo

32. Xã Bản Hồ

33. Phường Sa Pa

34. Xã Tả Phìn

35. Xã Tả Van

36. Xã Ngũ Chỉ Sơn

37. Xã Cốc Lầu

38. Xã Bảo Nhai

39. Xã Bản Liền

40. Xã Bắc Hà

41. Xã Tả Củ Tỷ

42. Xã Lùng Phình

43. Xã Pha Long

44. Xã Mường Khương

45. Xã Bản Lầu

46. Xã Cao Sơn

47. Xã Si Ma Cai

48. Xã Sán Chéng

49. Xã Chế Tạo

50. Xã Nậm Có

51. Xã Lao Chải

52. Xã Khao Mang

53. Xã Mù Cang Chải

54. Xã Púng Luông

55. Xã Tú Lệ

56. Xã Tà Xì Láng

57. Xã Trạm Tấu

58. Xã Hạnh Phúc

59. Xã Phình Hồ

60. Xã Liên Sơn

61. Phường Nghĩa Lộ

62. Phường Trung Tâm

63. Phường Cầu Thia

64. Xã Cát Thịnh

65. Xã Gia Hội

66. Xã Sơn Lương

67. Xã Văn Chấn

68. Xã Thượng Bằng La

69. Xã Chấn Thịnh

70. Xã Nghĩa Tâm

71. Xã Phong Dụ Thượng

72. Xã Phong Dụ Hạ

73. Xã Châu Quế

74. Xã Lâm Giang

75. Xã Đông Cuông

76. Xã Tân Hợp

77. Xã Mậu A

78. Xã Xuân Ái

79. Xã Mỏ Vàng

80. Xã Lâm Thượng

81. Xã Lục Yên

82. Xã Tân Lĩnh

83. Xã Khánh Hòa

84. Xã Phúc Lợi

85. Xã Mường Lai

86. Xã Cảm Nhân

87. Xã Yên Thành

88. Xã Thác Bà

89. Xã Yên Bình

90. Xã Bảo Ái

91. Phường Văn Phú

92. Phường Yên Bái

93. Phường Nam Cường

94. Phường Âu Lâu

95. Xã Trấn Yên

96. Xã Hưng Khánh

97. Xã Lương Thịnh

98. Xã Việt Hồng

99. Xã Quy Mông