Tỉnh Lào Cai là một tỉnh miền núi biên giới thuộc vùng Tây Bắc Việt Nam, có diện tích tự nhiên 13.256,92 km², dân số khoảng 1.778.785 người và quy mô kinh tế ước đạt 130.000 tỷ đồng. Tỉnh có vị trí địa lý quan trọng, giáp các tỉnh Lai Châu, Sơn La, Tuyên Quang, Phú Thọ và tiếp giáp với tỉnh Vân Nam (Trung Quốc), đóng vai trò là cửa ngõ giao thương quốc tế.
Sau khi sắp xếp lại đơn vị hành chính, Lào Cai hiện có 99 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 10 phường và 89 xã, trải rộng trên các huyện, thị xã và thành phố trực thuộc. Đây là địa phương giàu tiềm năng về du lịch, khoáng sản và phát triển kinh tế cửa khẩu.
Danh sách 99 xã, phường tỉnh Lào Cai (sau sắp xếp)
Diện tích tự nhiên: 13.256,92 km2
Quy mô dân số: 1.778.785 người
Quy mô kinh tế: ~130.000 tỷ đồng
Tiếp giáp các tỉnh: Lai Châu, Phú Thọ, Sơn La, Tuyên Quang (Việt Nam) và tỉnh Vân Nam (Trung Quốc)
Tổng số đơn vị hành chính: 99 xã, phường (10 phường, 89 xã)
1. Xã Phong Hải
2. Xã Xuân Quang
3. Xã Bảo Thắng
4. Xã Tằng Loỏng
5. Xã Gia Phú
6. Phường Cam Đường
7. Phường Lào Cai
8. Xã Cốc San
9. Xã Hợp Thành
10. Xã Mường Hum
11. Xã Dền Sáng
12. Xã Y Tý
13. Xã A Mú Sung
14. Xã Trịnh Tường
15. Xã Bản Xèo
16. Xã Bát Xát
17. Xã Bảo Yên
18. Xã Nghĩa Đô
19. Xã Thượng Hà
20. Xã Xuân Hòa
21. Xã Phúc Khánh
22. Xã Bảo Hà
23. Xã Võ Lao
24. Xã Khánh Yên
25. Xã Văn Bàn
26. Xã Dương Quỳ
27. Xã Chiềng Ken
28. Xã Minh Lương
29. Xã Nậm Chày
30. Xã Nậm Xé
31. Xã Mường Bo
32. Xã Bản Hồ
33. Phường Sa Pa
34. Xã Tả Phìn
35. Xã Tả Van
36. Xã Ngũ Chỉ Sơn
37. Xã Cốc Lầu
38. Xã Bảo Nhai
39. Xã Bản Liền
40. Xã Bắc Hà
41. Xã Tả Củ Tỷ
42. Xã Lùng Phình
43. Xã Pha Long
44. Xã Mường Khương
45. Xã Bản Lầu
46. Xã Cao Sơn
47. Xã Si Ma Cai
48. Xã Sán Chéng
49. Xã Chế Tạo
50. Xã Nậm Có
51. Xã Lao Chải
52. Xã Khao Mang
53. Xã Mù Cang Chải
54. Xã Púng Luông
55. Xã Tú Lệ
56. Xã Tà Xì Láng
57. Xã Trạm Tấu
58. Xã Hạnh Phúc
59. Xã Phình Hồ
60. Xã Liên Sơn
61. Phường Nghĩa Lộ
62. Phường Trung Tâm
63. Phường Cầu Thia
64. Xã Cát Thịnh
65. Xã Gia Hội
66. Xã Sơn Lương
67. Xã Văn Chấn
68. Xã Thượng Bằng La
69. Xã Chấn Thịnh
70. Xã Nghĩa Tâm
71. Xã Phong Dụ Thượng
72. Xã Phong Dụ Hạ
73. Xã Châu Quế
74. Xã Lâm Giang
75. Xã Đông Cuông
76. Xã Tân Hợp
77. Xã Mậu A
78. Xã Xuân Ái
79. Xã Mỏ Vàng
80. Xã Lâm Thượng
81. Xã Lục Yên
82. Xã Tân Lĩnh
83. Xã Khánh Hòa
84. Xã Phúc Lợi
85. Xã Mường Lai
86. Xã Cảm Nhân
87. Xã Yên Thành
88. Xã Thác Bà
89. Xã Yên Bình
90. Xã Bảo Ái
91. Phường Văn Phú
92. Phường Yên Bái
93. Phường Nam Cường
94. Phường Âu Lâu
95. Xã Trấn Yên
96. Xã Hưng Khánh
97. Xã Lương Thịnh
98. Xã Việt Hồng
99. Xã Quy Mông

